- Nguyên liệu nhập từ Đài Loan, sử dụng bằng thép lá mạ kẽm 1 lớp, mạ màu 2 lớp nên rất bền với thời gian, khó sét rĩ, màu sắc phong phú.
- Trên thân U, lá và nhíp được tạo gân toàn bộ, làm cho khung cửa chắc chắn hơn.
- Ma sát giữa các chi tiết cửa được giảm nhờ các đệm nhựa. Do đó sẽ không có tiếng ồn, làm cho cửa rất êm khi hoạt động.
- Mỗi cặp U cửa có một vòng bi nên rất nhẹ nhàng khi kéo cửa.
- Màu sắc, kiểu dáng phong phú, nhờ sự phối màu hài hòa giữa U, lá và nhíp cửa.
Tìm hiểu thêm về cửa xếp!
http://cuaxepdailoan.com.vn/92/cua-xep.html
Cửa xếp (Loại đặc biệt): nhiều khách hàng đã sử dụng sản phẩm này và đánh giá rất cao như Nguyễn Hoàng ở đường Hoàng Hoa Thám có nói rằng trước kia tôi không có cảm tính với dòng của xếp Đài Loan, nhưng từ khi dùng sản phẩm này của Fuco tôi thấy yên tâm về bộ cửa của gia đình mình.
- Công nghệ Đài loan, vật liệu theo tiêu chuẩn cao nhất của nghành.
Thanh U cửa xếp: Thanh U áp dụng công nghệ mới, U kẻ chỉ bền đẹp hơn so với loại thông thường hiện nay trên thị trường, thép mạ kẽm, mạ màu hoặc sơn tĩnh điện cao cấp đối với loại từ 1ly trở lên, không han gỉ độ dầy = 0.8 – 0.9mm và đặc biệt nhất có loại U cửa dầy từ 1ly đến 1,2ly
- Lá cửa xếp cách máng 0.4mm, cách nền 0.1m
- Khi đóng cửa, khoảng cách các thanh U cửa là 0.1m
Bước 1 cửa xếp cao cấp: Khách hàng nghiên cứu lựa chọn mẫu cửa xếp, tiến hành đo đạc về chiều cao phủ bì và chiều rộng phủ bì của cửa xếp muốn làm.
Bước 2 cửa xếp: Khách hàng gọi điện thoại hoặc nhắn tin thông số kích cỡ phủ bì của cửa xếp, mẫu cửa xếp đài loan muốn làm ( bao gồm cả thanh U, nhíp, lá gió màu sắc ra sao).
Bước 3 cửa xếp Đài Loan: Nhà sản xuất ra công lệnh sản xuất, thời gian hoàn thiện đơn đặt hàng cửa xếp. Lúc này cửa xếp được gia công hoàn thiện bao gồm cả lá gió đã được lồng vào bộ cửa.
Dòng sản phẩm cửa xếp đặc biệt nhất và tốt nhất chỉ cung cấp trực tiếp tới khách hàng mua trực tiếp.
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |||
Cửa xếp Đài Loan nan thường, nan rỗng ép | Cửa xếp Đài Loan bi treo không lá gió | Cửa xếp Đài Loan treo(bi trên), có lá gió | |||
Cửa xếp (Loại 0,5mm ± 5%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,5mm, lá 0,20mm đến 0,24mm, ống inox, bản lá lớn 7cm. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 470.000 | 550.000 | ||
Cửa xếp (Loại 0,6mm ± 5%) | Công nghệ Đài Loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,6dem, lá 0,20mm, đến 0,24mm, ống inox, bản lá 7cm, Mẫu M2, M4, M6,M8 | 500.000 | 580.000 | ||
Cửa xếp Loại 0,7mm ± 5%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 550.000 | 630.000 | ||
Cửa xếp Loại 0,9mm đến 1ly | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm đến 1ly, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 600.000 | 680.000 | ||
Cửa xếp Đài Loan nan chéo đặc dầy 1,6ly | Cộng thêm 30.000VNĐ/m2 | Cộng thêm 30.000VNĐ/m2 | |||
Cửa xếp Đài Loan Nan chéo đặc dầy 2,3ly | Cộng thêm 60.000VNĐ/m2 | Cộng thêm 60.000VNĐ/m2 | |||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc dầy 1,6ly | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,2ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 1,6 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 690.000 | 770.000 | ||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,6ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,6ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 1,6 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 740.000 | 820.000 | ||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc độ dầy 2,3ly | Cửa U Đúc không lá gió | Cửa xếp U Đúc có lá gió | |||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,2ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 720.000 | 800.000 | ||
Cửa xếp U Đúc (độ dầy 1,6ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 820.000 | 900.000 | ||
Cửa xếp hộp kẽm sơn tĩnh điện 20x20, nan đặc dầy 2,3ly | Cửa kẽm không có lá gió | Cửa kẽm có lá gió | |||
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng thép hộp 20*20, độ dầy 1,2ly, Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,3ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép | 1.020.000 | 1.100.000 | ||
Cửa xếp típ nước ống tròn sơn tĩnh điện, nan đặc dầy 2,3ly | Cửa típ nước có không lá | Cửa típ nước có lá | |||
Cửa xếp típ nước sơn tĩnh điện Ống típ tròn phi 21 | Thân cửa làm bằng ống thép tròn Ø 21 độ dầy 1,6ly đến 2,2ly tùy loại giá khác nhau | 1.020.000 | 1.100.000 | ||
Cửa xếp INOX Đài Loan | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió INOX 304 | |||
Cửa xếp Đài Loan (INOX 430) | Thân cửa bằng INOX 430, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 201, bát khoá INOX 201, ray, hộp và máng mạ kẽm, tay nắm thép trắng, ty thép. | 800.000 | 1.200.000 | ||
Cửa xếp Đài Loan (INOX 304) | Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng inox 430, tay nắm INOX, ty INOX. | 1.350.000 | 1.750.000 | ||
Cửa xếp INOX hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,7ly | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa INOX 201 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,7ly. Đinh tán Ø9.5mm INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX. | 1.400.000 | 1.800.000 | ||
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm. Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,7ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX 304, long đền INOX 304, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX. | 2.100.000 | 2.600.000 | ||
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo hộp 10*20 ép | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa INOX 201 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 201 | 1.250.000 | 1.650.000 | ||
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 304 | 2.050.000 | 2.550.000 | ||
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo ống tròn Ø12.7mm | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | |||
Cửa INOX 201 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 201 tròn Ø12.7mm | 1.150.000 | 1.550.000 | ||
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm 13x26mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 304 tròn Ø12.7mm | 1.800.000 | 2.300.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan và cửa cuốn Siêu Trường | Không trục cót | Có trục cót | |||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,7mm đến 0,8mm) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm đến 0,8mm, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, màu Cafe | 550.000 | 650.000 | ||
Cửa cuốn Siêu Trường | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy từ 1ly, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn. | 1.000.000 | Dùng trục rời | ||
Cửa cuốn Siêu trường độ dầy 1,2ly dùng cho cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn | 1.200.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1,4ly dùng cho cửa có diện tích cửa lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn | 1.400.000 | Dùng trục rời | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX | Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray | 700.000 | 900.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray | 1.300.000 | 1.500.000 | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray | 800.000 | 1.000.000 | |||
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray | 1.500.000 | 1.700.000 | |||
Cửa cuốn Úc (tấm liền) | Cửa tấm liền thông dụng Fuco. Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,… Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 550.000 | 650.000 | ||
Cửa tấm liền AUSTDOOR. Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/vàng kem Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện: Lá cửa, trục cót | 600.000 | 7000.000 | |||
Các loại cửa cuốn khác | |||||
Cửa cuốn Mắt Võng ( Siêu thoáng) | Thép: Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 14mm, mầu sắc tùy chọn | 1.200.000 | |||
INOX 201: Độ dầy 1ly, ống Ø 12.7mm (bao gồm lá đáy và ray INOX) | 1.700.000 | ||||
INOX 304: Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1,1ly (Ø14) (bao gồm lá đáy và ray INOX) | 2.200.000 | ||||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) | Thép: Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 19 Mầu sắc tùy chọn | 1.100.000 | |||
INOX 201: độ dầy 1ly ống Ø 19 hoặc hình chữ nhật 13x26, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX | 1.600.000 | ||||
INOX 304: ,độ dầy 1ly, ống Ø 19 hoặc hình chữ nhật 13x26, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX | 2.100.000 | ||||
Cửa cuốn Đức (Cửa khe thoáng) | - Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu ghi sẫm - Độ dày : 0.9 mm ± 8% | 1.100.000 | |||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.0 mm ± 8% | 1.200.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu ghi sáng - Độ dày : 1.2 mm ± 8% | 1.300.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ Mầu ghi sẫm - Độ dày : 1.3 mm ± 8% - Có thanh giằng chịu lực | 1.450.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ ghi sẫm - Độ dày : 1.4 mm ± 8% - Sơn tĩnh điện cao cấp AKZO NOBEL | 1.600.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.5 mm ± 8% | 1.700.000 | ||||
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 - Sơn TĐ mầu caphe - Độ dày : 1.6 mm ± 8% | 1.800.000 | ||||
Cửa cuốn austdoor độ dầy 0,9mm± 8% | 1.200.000 | ||||
Phụ kiện cửa cuốn Đức | Mortor Tec Trung Quốc 300kg | 3.100.000/bộ | |||
Mortor Tec Trung Quốc 500kg | 3.800.000/bộ | ||||
Mortor Tec Trung Quốc 800kg | 5.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan 300kg | 6.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan 500kg | 7.500.000/bộ | ||||
Lưu điện | 3.100.000/bộ | ||||
Ray nhôm cửa cuốn | 110.000/md | ||||
Ray nhôm đảo chiều | 130.000/md | ||||
Trục phi Ø114 độ dầy 2ly | 270.000/md | ||||
Trục phi Ø114 độ dầy 1.5ly | 220.000/md | ||||
Tự dừng, đảo chiều | 700.000/bộ | ||||
Bát nhựa | 55.000/cái | ||||
Con lăn | 250.000/bộ | ||||
Phụ kiện cửa cuốn tấm liền(Úc) và Đài Loan | Ray sắt U60 | 80.000/md | |||
Ray nhôm U60 | 100.000/md | ||||
Ray sắt U90 | 200.000/md | ||||
Ray INOX 201 U60 | 200.000/md | ||||
Mortor đơn cửa Úc Trung quốc, cửa dưới 12m2 | 4.200.000/bộ | ||||
Mortor đôi cửa Úc Đài Loan, cửa trên 12m2 | 5.500.000/bộ | ||||
Giá đỡ chữ T và L + gối + xiết đầu trục | 200.000/2cái | ||||
Khóa ngang cửa Úc loại 1 Đài Loan | 400.000/bộ | ||||
Khóa ngang cửa Úc loại 2 Trung Quốc | 300.000/bộ | ||||
Cổng xếp, cùng cho cổng cơ quan, xí nghiệp | Cổng xếp nội | 2.600.000vnđ/m dài | |||
Cổng xếp Trung Quốc | 3.200.000vnđ/m dài | ||||
Cửa, cổng nhôm đúc | Cửa cổng, lan can, cầu thang, bông gió nhôm hợp kim nhôm đúc | 270.000VNĐ/kg | |||
Cửa cuốn austdoor | Cty Fuco phân phối dòng sản phẩn của austdoor | Có bảng giá riêng | |||
Website: http://cuaxepinox.vn/ http://cuaxepdailoan.com.vn/ http://cuaxepvietnam.vn/ http://cuaxepinox.info/
http://fucohanoi.vn/ http://cuaxep.net/ http://cuaxepdailoan.vn/ http://cuacuonhanoi.com.vn/ http://fucohanoi.com
http://www.atadoor.vn/ http://cuaxepcuacuon.com/ http://cuaxepinox.com.vn/ http://cuaxephanoi.com/
⇒ Các sản phẩm nhôm đúc cao cấp không han gỉ, không bị ô xi hóa, sơn nhập khẩu, chúng tôi cam kết chất lượng cao nhất đối với sản phẩm do chúng tôi cung cấp, sản xuất, lắp đặt và bảo hành
⇒ Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu hàng đầu của công ty chúng tôi
► Tìm Đại lý bán hàng toàn quốc
► Nhận gia công đúc cho các đơn vị đúc nhôm khác
→ Quản lý KD: Mai Văn Phú
→ Bảo hành, quản lý xưởng Miền Bắc: Mai Văn Hiền
→ Bảo Hành, quản lý xưởng Miền Nam: Lương Công Chiến
© Copyright 2015 congnhomduc.net sản phẩm công nghệ Nhật Bản, hút chân không